1. Phân hoá lãnh thổ nông nghiệp
Lập bảng theo mẫu (trang 45 SGK 11) và điền vào bảng các loại nông sản chính.
2. Phân hoá lãnh thổ công nghiệp
Hinh 6.7. Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì
Lập bảng theo mẫu (trang 46 SGK 11) và điền vào bảng các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì.
Cách làm:
1. Phân hoá lãnh thổ nông nghiệp
Nông sản
chính |
Cây lương thực |
Cây công nghiệp và cây ăn quả |
Gia súc |
|
Phía Đông |
Lúa mì, lúa gạo, ngô |
Đỗ tương, bông, thuốc lá, rau quả cận nhiệt và ôn đới. | Bò thịt, bò sữa | |
Trung tâm |
Các bang phía Bắc Lúa mạch, ngô |
Củ cải đường, rau, cây ăn quả ôn đới. |
Bò, lợn |
|
Các bang ở giữa Lúa mì và ngô |
Đỗ tương, bông, thuốc lá |
Bò |
||
Các bang phía Nam Lúa gạo, ngô |
Nông sản nhiệt đới |
Bò, lợn |
||
Phía Tây |
Lúa gạo |
Lâm nghiệp, đa canh |
Bò, lợn |
Hinh 6.6. Phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính của Hoa Kì
2. Phân hoá lãnh thổ công nghiệp
Vùng Các ngành CN chính |
Vùng Đông Bắc |
Vùng phía Nam |
Vùng phía Tây |
Các ngành CN truyền thống |
Hoá chất, thực phẩm, luyện kim, đóng tàu, dệt, cơ khí. |
Đóng tàu, thực phẩm, dệt, cơ khí |
Đóng tàu, luyện kim màu, cơ khí |
Các ngành CN
hiện đại |
Điện tử viễn thông, sản xuất ô tô. |
Chế tạo máy bay, tên lửa vũ trụ, hoá dầu, điện tử viễn thông, sản xuất ô tô. |
Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô |
Trung tâm
công nghiệp |
Philađenphia, Đitroi, Sicagô, Minêapôlit, Candat Xiti, Xen Lui, Bantimo, Ni Iooc, Bôxtơn, Pixbơc, Clivơlen |
Đalat, Memphit, Atlanta, Niu Ooclin, Hixtơn |
Lốt Angiơlet, Xan Phranxicô, Xittơn |