Bài 9 (tiếp theo) – Tiết 3, Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản (Địa lý 11)

1. Vẽ biểu đồ

Cho bảng số liệu sau (trang 84 SGK 11):

Bảng 9.5: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Giá trị

1990

1995 2000 2001

2004

Xuất khẩu

287,6

443,1 489,2 403,5

565,7

Nhập khẩu

235,4

335,9 397,5 349,1

454.5

Cán cân thương mại

52,2

107,2 99,7 54,4

111,2

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.

Cách làm:

* Cách vẽ 1

Bai tap 1 (ve 1), trang 84, lop 11

* Cách vẽ 2

Bai tap 1 (ve 2), trang 84, lop 11

 

 

2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại

Đọc các thông tin SGK (trang 84, 85 lớp 11), kết hợp với biểu đồ đã vẽ, nêu các đặc điểm khái quát về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

Cách làm:

Kinh tế đối ngoại

Nhật Bản

Nhận xét chung

 

Xuất khẩu

 Sản phẩm: công nghiệp chế biến (tàu biển, ôtô, xe gắn máy, sản phẩm tin học-chiếm 99% giá trị XK

Nhập khẩu

 Sản phẩm nông nghiệp: lúa mì, lúa gạo, đường, thịt, rau qủa, hải sản…Năng lượng, nguyên liệu CN.

Cán cân thương mại

 Xuất siêu trong nhiều năm liền (1990-2004, kèm số liệu minh chứng)

Bạn hàng chủ yếu

 Hoa Kỳ, EU, ĐNÁ, NICs châu Á

Vốn FDI

Đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh và đứng đầu thế giới.

Chiếm vị trí quan trọng trong đầu tư vào các nước ASEAN.

Nhật Bản đầu tư vào các nước ASEAN chiếm 15,7% tổng FDI

 

Vốn ODA

Viện trợ phát triển chính thức (ODA) đứng đầu thế giới.

ODA của Nhật Bản vào các nước ASEAN chiếm 60% tổng ODA quốc tế.

 

Xem thêm về Nhật Bản tại đây!

11 comments

Bình luận về bài viết này

Trang web này sử dụng Akismet để lọc thư rác. Tìm hiểu cách xử lý bình luận của bạn.